Heckler & Koch HK 416
Tổng Quan
Tên Khác
HK416
Phân Loại
Rifle
Nhà Thiết Kế
Heckler & Koch
Được Thêm Từ
Đài Loan/Hong Kong 13/6/2012
Nhật Bản 13/6/2012
Singapore/Malaysia 27/9/2012
Indonesia 10/10/2012
Nguồn Gốc
Mệnh Giá
In-Game Point
Singapore/Malaysia 8000 point (3 ngày)
Indonesia 35000 (3 ngày) 105000 (10 ngày) 280000 (30 ngày)
Giá trong trận
$3,100
Thông Tin
Uy Lực
28
Độ Chính Xác
10%
Độ Giật
6%
Tốc Độ Bắn
91% (850 RPM)
Trọng Lượng
9% (3.5 kg)
Độ Đẩy Lùi
Thấp
Độ Gây Choáng
Trung bình
Băng Đạn
30 / 90
Sử Dụng Đạn
Thời Gian Nạp Đạn
3 giây
Chế Độ Bắn Chính
Tự động
Chế Độ Bắn Phụ/Chế Độ Khác
Silencer
Thông Tin Thêm
Sử Dụng Bởi
Terrorist counterpart
Thông Tin Khác
Tên Hệ Thống
hk416 / m4a1hk416
HK416 là một loại vũ khí trong Counter-Strike Online . Chỉ có thể mua khi đạt cấp độ 54.
Thông tin chung [ ]
Súng trường HK416 sử dụng đạn 5.56×45mm NATO giống như Colt M4A1 . Nó được thiết kế để thay thế M4A1 . Nó khá bền.
Ưu điểm [ ]
Chính xác
Có thể gắn Ống giảm thanh
Tốc độ bắn cao
Nhẹ
Có thể mua bằng game point
Giá trung bình
Nhuợc điểm [ ]
Sử dụng [ ]
Chống khủng bố :
: PLA Spec Ops trong bảng quảng cáo.
: GSG-9 .
: GIGN .
: SAS .
: SEAL .
Gallery [ ]
Head-up display (HUD) icon
Fire and reload animations
https://csovn.fandom.com/wiki/File:Hk416_unsil-1.ogg Firing Sound
https://csovn.fandom.com/wiki/File:Hk416-1.ogg Ditto,with silencer
https://csovn.fandom.com/wiki/File:Reload_hk416.ogg Reload sound.
https://csovn.fandom.com/wiki/File:Hk416_silon.ogg Installing silencer.
https://csovn.fandom.com/wiki/File:Hk416_siloff.ogg Unstalling silencer.
https://csovn.fandom.com/wiki/File:Hk416_draw.ogg Draw sound.
Media [ ]
Thêm [ ]
Khẩu súng này dc tham gia vào "chiến dịch SCAR". Trong cuộc tập bắn trên cánh đồng, HK416 bị kẹt đạn 233 lần, XM8 127 lần (11 lần kẹt nghiêm trọng), FN SCAR 226 lần và tệ nhất là M4A1 882 lần.
Một bên của nó có kết cấu chất luợng cao còn bên còn lại chất luợng kém.
Chữ "Hecker & Koch GmbH" , "Made in Germany" , "Heckler & Koch Defense Inc." và "Sterling VA" có thể nhìn thấy ter6n nó. Chữ "Sterling VA" nghĩa là Sterling, Virginia chỉ địa điểm.
Nó từng là thiết kế của M4A1 tru ớc khi ra mắt.
Nó có băng đạn C-Mag Beta chứa 100 viên.
Liên quan [ ]
Weapon Súng Lục
Lo-cal
Hi-cal
Hỗn tạp
M79 Saw off • Tactical Knife
Shotgun
Thường
M3 •
M1887 •
KSG-12 •
SPAS-12 •
UTS-15 Tự động
Tiểu liên TMP •
MAC-10 •
MP5 •
UMP45 •
P90 •
MP7A1 (
60R ) •
K1A •
Kriss •
Thompson •
MP40 •
Sten •
Uzi Assault rifle
Enhance
Thường
TAR-21 •
QBZ-95B •
M16A1 Veteran •
M1 •
M1918 •
Gilboa •
Norinco 86S
Sniper rifle
Tự động
Phát một
Scout •
M24 •
XM2010 •
M82 •
AWP •
AI AW50F •
R93 •
AWP-Z •
TRG-42 •
M95 •
Mosin •
Hecate II
Súng Đại liên
Nhẹ
K3 •
QBB-95 (
Extra ) •
M249 •
M249 Veteran •
HK 23E •
M60E4 •
MG36 Nặng
Cận chiến
Thường
Seal (
Cold Steel ) •
Hunting Dagger •
Balisong •
Kujang •
Tomahawk •
Joker's Staff Sự kiện
Dragon • Combat ( Master ) • Wakizashi ( Dual ) Snap Blade
Shelter Axe • Machete • Crowbar • Claw Hammer
Equipment
Thường
AT4 • Salamander • AT4-CS • M32 MGL • Leviathan • Petrol Boomer • RPG-7
Giới hạn
Bazooka • Mounted HMG
LNY
Chính
Nỏ • Volcano • Black Dragon Cannon • Ripper • Gae Bolg • Blood Dripper
Tiểu liên
MP5 White Tiger •
P90 Lapin •
TMP Dragon •
UMP45 Snake •
MP7A1 Unicorn
Cận chiến
Serpent Blade • Horse Axe • Horn Kujang
Code Box
Premium
M200 • F2000 • M4A1 Scope • OICW • Divine Lock • Dragon Claw
Lightning
Guitar • Violin • Water Gun • Water Pistol • Umbrella
Khoa học viễn tưởng
Blaster • Tempest • Avalanche • Thunderbolt • Cyclone
Firecracker
FG-Launcher • Shooting Star
Tools
Needler • Drill Gun
Steampunk
Savery • Aeolis • Papin • Newcomen
Toygun
Brick Piece V2 • Dart Pistol
Bingo
2012
2013
Plasma Gun • Beam Sword • Compound Bow • UTS-15 Pink Gold
2014
Bendita • Rail Cannon • Plasma Grenade
Chống Zombie
SKULL
gen 1
SKULL-1 • SKULL-3 • SKULL-5 • SKULL-7 • SKULL-9 • SKULL-11
gen 2
SKULL-4 • SKULL-6 • SKULL-8
BALROG
BALROG-I • BALROG-III • BALROG-V • BALROG-VII • BALROG-IX • BALROG-XI
JANUS
JANUS-1 • JANUS-3 • JANUS-5 • JANUS-7 • JANUS-9 • JANUS-11
THANATOS
THANATOS-5 •
THANATOS-7 •
THANATOS-9 •
THANATOS-11
Special
Lightning
Lightning LZ-1 • Lightning HZ-1 • Lightning Dao-1 • Lightning Bazzi-1
MAVERICK
SPAS-12 •
M60E4 •
Galil •
M1887 •
K1A •
Crowbar
Power Set
Journey to the West
Wizard of Oz
Zombie Dual Deagle • Quad Barrel • Dual MP7A1 • AK-47/60R • SVD Custom • Dual Nata Knives • Poison Gun
Khác Battle • Gold • Red • Dragon • Xmas • Minor