“
The Black TORNADO! - Nickname
”
M14 Enhanced Battle Rifle
Tổng Quan
Tên Khác
Black Tornado
Phân Loại
Rifle
Nhà Thiết Kế
Mike Rock and Jim Ribordy (Original) Smith Enterprises Inc. (Current)
Được Thêm Từ
Singapore/Malaysia 1/3/2011
Indonesia 10/4/2012
Nguồn Gốc
Có thể Mua/Lấy ở
Mệnh Giá
Giá Bán
Hàn Quốc 9800 (Vĩnh viễn)
Đài Loan/Hong Kong 43 (3 ngày)
Singapore/Malaysia 1300 (3 ngày) 2600 (10 ngày) 3900 (30 ngày) 10900 (Vĩnh viễn)
Indonesia 5500 (1 ngày) 11000 (3 ngày) 22000 (10 ngày) 33000 (30 ngày) 90,000 (Vĩnh viễn)
Giá trong trận
$3400
Thông Tin
Uy Lực
40
Độ Chính Xác
14%
Độ Giật
24%
Đường Đạn
hướng lên ngẫu nhiên
Tốc Độ Bắn
89% (700 RPM)
Trọng Lượng
Độ Đẩy Lùi
Thâp
Độ Gây Choáng
Cao
Băng Đạn
20 / 90
Sử Dụng Đạn
Thời Gian Nạp Đạn
3.0 giây (120 frames)
Chế Độ Bắn Chính
Tự động
Thông Tin Thêm
Sử Dụng Bởi
Thông Tin Khác
Phiên Bản Nâng Cấp/Cải Tiến
Tên Hệ Thống
m14ebr
M14 EBR (M ark 14 E nhanced B attle R ifle) là súng trường bán bằng cash point trong Counter-Strike Online .
Thông tin chung [ ]
M14 EBR dùng 20 viên đạn 7.62 NATO . Nó có giá $3400 và tốn 3.0 giây để thay đạn. Nó là vũ khí có sức sát thương cao nhất trong dòng súng trường . Tuy nhiên, nó có tốc độ bắn thấp và nặng hơn vì chất liệu hợp kim nhôm nặng.
Ưu điểm [ ]
Nhược điểm [ ]
Độ giật cao
Băng đạn nhỏ (20)
Nặng
Tốc độ bắn siêu chậm
Thời gian lấy ra lâu (1.5 giây)
Sự kiện [ ]
Singapore/Malaysia : Ra mắt ngày 1/3/2011 cùng với Kriss , Oilrig và Camouflage 2 .
Indonesia : Ra mắt ngày 10/4/2012 cùng với M16A4 , AN-94 và Cobble .
Sử dụng [ ]
Chống khủng bố :
: Sử dụng bởi Navy SEALS .
: Có một biển quảng cáo trong đó 1 thành viên GIGN đang mang 1 khẩu M14EBR Gold Edition.
Gerrard
Human Scenario :
Metal Arena :
Rifleman : M14EBR chỉ có thể sử dụng bởi Rifleman trong Metal Arena .
Nâng cấp [ ]
M14EBR Gold Edition [ ]
M14EBR Gold Edition nhẹ hơn 2% và chỉ có thể nhận được qua Code Box .
Skull-5 [ ]
Trang chính: Skull-5 .
Skull-5 là phiên bản súng nhắm chống zombie của M14EBR. Nó được trang bị 1 ống nhắm và mang theo 24 viên đạn, nhiều hơn 4 viên so với bản gốc. Gây sát thương rất lớn lên zombie .
Thông tin [ ]
Khoảng cách
0m
36m
Giáp
Có
Không
Có
Không
Đầu
144
180
137
172
Chế độ
Giá
Giá đạn
Tổng
Original
$3400
$240
$3640
Scenario
$3400
$1600
$5000
Súng trường gây sát thương cao thứ nhì tronog game.
Chính xác hơn AK-47 và thấp hơn M4A1 .
Độ giật cao hơn AK-47 .
Tốc độ bắn thấp nhất trong dòng súng trường .
Nặng bằng với TRG-42 .
Băng đạn nhỏ nhất trong dòng súng trường .
Giá đạn mắc. (7.62 NATO )
Thay đạn nhanh hơn M4A1 nhưng chậm hơn AK-47 .
So sánh với M4A1 [ ]
Ưu điểm [ ]
Sát thương (+11)
Độ chính xác (+2%)
Thời gian thay đạn (-0.1 giây)
Sử dụng bởi cả 2 phe
Có thể nâng cấp
Nhược điểm [ ]
Giá (+$300)
Độ giật (+15%)
Tốc độ bắn (-2%)
Nặng (+7%)
Băng đạn (-10)
Giá tập (+$20/30 viên)
không thể dùng ống giảm thanh sliencer
So sánh với AK-47 [ ]
Ưu điểm [ ]
Sát thương (+9)
Có thể sử dụng bởi cả 2 phe
Bằng [ ]
Nhược điểm [ ]
Giá (+$900)
Độ chính xác (-3%)
Độ giật (+3%)
Tốc độ bắn (-2%)
Nặng (+3%)
Băng đạn (-10)
Thời gian thay đạn (+0.5 giây)
So sánh với FN SCAR-H [ ]
Ưu điểm [ ]
Sát thương (+6%)
Độ giật (-4%)
Thời gian thay đạn (-0.5 giây)
Bằng [ ]
Băng đạn (20)
Loại đạn (7.62 NATO )
Nặng (60%)
Nhược điểm [ ]
Giá (+$150)
Độ chính xác (-1%)
Tốc độ bắn (-1%)
Gallery [ ]
M14 EBR [ ]
M14EBR (Permanent) + 50 Advanced Enhancement Kit
Head-up display (HUD) icon
https://csovn.fandom.com/wiki/File:M14ebr_fire.ogg Firing sound
https://csovn.fandom.com/wiki/File:Reload_m14ebr.ogg Reload sound
https://csovn.fandom.com/wiki/File:M14_draw.ogg Draw sound
M14EBR Gold Edition [ ]
Promoting poster in Counter-Strike Online Taiwan/Hong Kong
M14EBR Enhanced Editions [ ]
Japan poster, alongside with PKM
Expert Edition:
Master Edition:
Liên quan [ ]
Weapon Súng Lục
Lo-cal
Hi-cal
Hỗn tạp
M79 Saw off • Tactical Knife
Shotgun
Thường
M3 •
M1887 •
KSG-12 •
SPAS-12 •
UTS-15 Tự động
Tiểu liên TMP •
MAC-10 •
MP5 •
UMP45 •
P90 •
MP7A1 (
60R ) •
K1A •
Kriss •
Thompson •
MP40 •
Sten •
Uzi Assault rifle
Enhance
M14 EBR •
StG 44 •
G11 •
ARX-160 •
Groza Thường
TAR-21 •
QBZ-95B •
M16A1 Veteran •
M1 •
M1918 •
Gilboa •
Norinco 86S
Sniper rifle
Tự động
Phát một
Scout •
M24 •
XM2010 •
M82 •
AWP •
AI AW50F •
R93 •
AWP-Z •
TRG-42 •
M95 •
Mosin •
Hecate II
Súng Đại liên
Nhẹ
K3 •
QBB-95 (
Extra ) •
M249 •
M249 Veteran •
HK 23E •
M60E4 •
MG36 Nặng
Cận chiến
Thường
Seal (
Cold Steel ) •
Hunting Dagger •
Balisong •
Kujang •
Tomahawk •
Joker's Staff Sự kiện
Dragon • Combat ( Master ) • Wakizashi ( Dual ) Snap Blade
Shelter Axe • Machete • Crowbar • Claw Hammer
Equipment
Thường
AT4 • Salamander • AT4-CS • M32 MGL • Leviathan • Petrol Boomer • RPG-7
Giới hạn
Bazooka • Mounted HMG
LNY
Chính
Nỏ • Volcano • Black Dragon Cannon • Ripper • Gae Bolg • Blood Dripper
Tiểu liên
MP5 White Tiger •
P90 Lapin •
TMP Dragon •
UMP45 Snake •
MP7A1 Unicorn
Cận chiến
Serpent Blade • Horse Axe • Horn Kujang
Code Box
Premium
M200 • F2000 • M4A1 Scope • OICW • Divine Lock • Dragon Claw
Lightning
Guitar • Violin • Water Gun • Water Pistol • Umbrella
Khoa học viễn tưởng
Blaster • Tempest • Avalanche • Thunderbolt • Cyclone
Firecracker
FG-Launcher • Shooting Star
Tools
Needler • Drill Gun
Steampunk
Savery • Aeolis • Papin • Newcomen
Toygun
Brick Piece V2 • Dart Pistol
Bingo
2012
2013
Plasma Gun • Beam Sword • Compound Bow • UTS-15 Pink Gold
2014
Bendita • Rail Cannon • Plasma Grenade
Chống Zombie
SKULL
gen 1
SKULL-1 • SKULL-3 • SKULL-5 • SKULL-7 • SKULL-9 • SKULL-11
gen 2
SKULL-4 • SKULL-6 • SKULL-8
BALROG
BALROG-I • BALROG-III • BALROG-V • BALROG-VII • BALROG-IX • BALROG-XI
JANUS
JANUS-1 • JANUS-3 • JANUS-5 • JANUS-7 • JANUS-9 • JANUS-11
THANATOS
THANATOS-5 •
THANATOS-7 •
THANATOS-9 •
THANATOS-11
Special
Lightning
Lightning LZ-1 • Lightning HZ-1 • Lightning Dao-1 • Lightning Bazzi-1
MAVERICK
SPAS-12 •
M60E4 •
Galil •
M1887 •
K1A •
Crowbar
Power Set
Journey to the West
Wizard of Oz
Zombie Dual Deagle • Quad Barrel • Dual MP7A1 • AK-47/60R • SVD Custom • Dual Nata Knives • Poison Gun
Khác Battle • Gold • Red • Dragon • Xmas • Minor