“
Shoot to KILL! - SG/MY description
”
Walther WA2000
Tổng Quan
Tên Khác
The Blast Falcon
Phân Loại
Sniper rifle
Nhà Thiết Kế
Walther arms
Được Thêm Từ
Japan 19/08/2012
Singapore/Malaysia 21/3/2012
Indonesia 16/05/2012
Nguồn Gốc
Có thể Mua/Lấy ở
Mệnh Giá
Giá Bán
Đài Loan/Hong Kong 49 (3 ngày)
Nhật Bản 1880 (3 ngày)
Singapore/Malaysia 1200 (3 ngày) 2400 (10 ngày) 3600 (30 ngày) 10,000 (Vĩnh viễn)
Indonesia 7500 (1 ngày) 15000 (3 ngày) 30000 (7 ngày) 45000 (30 ngày)115000 (Vĩnh viễn)
Giá trong trận
$4600
Thông Tin
Uy Lực
96
Độ Chính Xác
8%
Độ Giật
55%
Tốc Độ Bắn
69% (40 RPM)
Trọng Lượng
18% (6.95 kg)
Độ Đẩy Lùi
Thấp
Độ Gây Choáng
Cao
Băng Đạn
12 / 90
Sử Dụng Đạn
Thời Gian Nạp Đạn
3.0 giây
Chế Độ Bắn Chính
Bán tự động
Chế Độ Bắn Phụ/Chế Độ Khác
ống nhắm 2 nấc súng nhắm
Thông Tin Thêm
Sử Dụng Bởi
Thông Tin Khác
Phiên Bản Nâng Cấp/Cải Tiến
WA2000 Gold Edition
Tên Hệ Thống
wa2000
Walther WA2000 là một loại súng nhắm bán tự động băng đạn gắn sau trong Counter-Strike Online .
Thông tin chung [ ]
Nó sử dụng 12 viên đạn 7.62 NATO mỗi băng. Nó tốn $4600 và thay đạn trong 3.0 giây. Nó nổi tiếng với sát thương cao và chính xác dù không dùng nhắm. Tuy độ giật cao, nhưng bắn chậm nên đủ hồi giật. Nặng trung bình.
Ưu điểm [ ]
Sát thương cao
Chính xác dù không nhắm
Xuyên nhiều
1 phát vào đầu hay bụng là đủ chết, ngực nếu có giáp .
Có thể nâng cấp
Nhược điểm [ ]
Tốc độ bắn thấp
Mắc ($4600)
Nặng
Thay đạn lâu (3.0 giây)
Sử dụng [ ]
Chống khủng bố :
: Special Air Service .
: từng được sử dụng bởi GSG-9 , nhưng đã bị dừng lại vì giá sản xuất quá mắc. Giá của nó vào hững năm 1980 là $9,000 đến $12,500, giờ đã lên $40,000 thế hệ đầu, $75,000 hế hệ thứ 2.
Sự kiện [ ]
WA2000 ra mắt cùng với Human Scenario :
Singapore/Malaysia : 21/03/2012.
Indonesia : ra mắt cùng với Hellfire 16/5/2012 giá 115000 MI-CASH vĩnh viễn
Indonesia 13/06/2012: thêm WA2000 vào Code Box .
Indonesia 10/10/2012: thêm WA2000 Gold Edition vào Code Box .
Nâng cấp [ ]
WA2000 Gold Edition [ ]
WA2000 mạ vàng tăng thêm 3 viên đạn mỗi băng. Chỉ có thể nhận được qua Code Box .
WA2000 Enhancement [ ]
WA2000 có thể nâng cấp lên Expert hay Master Edition. Những chỉ số có thể nâng cấp:
Sát thương: 2%
Độ chính xác: 1%
Độ giật: 5%
Tốc độ bắn: 4%
Nặng: 4%
Cỡ năng đạn: 3%
Lời khuyên [ ]
Khoảng cách
0m
36m
Giáp
Có
Không
Có
Không
Đầu
370
436
350
412
Ngực
92
109
87
103
Bụng
115
136
109
128
Giò
81
81
77
77
Chế độ
Giá
Giá đạn
Tổng
Original
$4600
$240
$4840
Scenario
$4600
$1600
$6200
Sát thuong bằng SVD .
Nặng bằng SG550 và G3SG1 .
Bắn từng viên cho nó chính xác.
Đợi hết giật rồi bắn.
Ở gần thì khỏi bật ngắm, cứ nhìn nó mà nã.
Thay đạn khi dưới 5 viên.
So sánh với Dragunov SVD [ ]
Ưu điểm [ ]
Độ giật (-5%)
Tốc độ bắn (+2%)
Kích cỡ băng đạn (+2)
Có thể mua bởi cả 2 phe
Thời gian thay đạn (-0.7 giây)
Bằng [ ]
Nhược điểm [ ]
Độ chính xác (-4%)
Mắc (+$500)
Nặng (×2)
So sánh HK G3SG/1 [ ]
Ưu điểm [ ]
Rẻ (-$400)
Sát thương (+26)
Có thể mua bởi cả 2 phe
Thời gian thay đạn (-0.5 giây)
Bằng [ ]
Nhược điểm [ ]
Độ chính xác (-37%)
Độ giật (+27%)
Tốc độ bắn (-14%)
Kích cỡ băng đạn (-8)
Gallery [ ]
Walther WA2000 [ ]
A GSG-9 operative carries a WA2000
https://csovn.fandom.com/wiki/File:Wa2000-1.ogg Firing sound
https://csovn.fandom.com/wiki/File:Reload_wa2000.ogg Reload sound
WA2000 Gold Edition [ ]
WA2000 Enhanced [ ]
WA2000 Master in-game screenshot
Thêm [ ]
Chỉ có 176 cây WA2000 ngoài đời vì giá cao.
Có 1 lỗi khi động tác thay đạn đã xong nhưng đạn tốn thêm 1 chút thời gian để hiển thị.
WA2000 ngoài đời chỉ chứa 6 viên mỗi băng đạn.
WA2000 Master giống SL8 Custom .
Phiên bản trước rẻ hơn phiên bản sau.
LIe6n quan [ ]
Weapon Súng Lục
Lo-cal
Hi-cal
Hỗn tạp
M79 Saw off • Tactical Knife
Shotgun
Thường
M3 •
M1887 •
KSG-12 •
SPAS-12 •
UTS-15 Tự động
Tiểu liên TMP •
MAC-10 •
MP5 •
UMP45 •
P90 •
MP7A1 (
60R ) •
K1A •
Kriss •
Thompson •
MP40 •
Sten •
Uzi Assault rifle
Enhance
Thường
TAR-21 •
QBZ-95B •
M16A1 Veteran •
M1 •
M1918 •
Gilboa •
Norinco 86S
Sniper rifle
Tự động
Phát một
Scout •
M24 •
XM2010 •
M82 •
AWP •
AI AW50F •
R93 •
AWP-Z •
TRG-42 •
M95 •
Mosin •
Hecate II
Súng Đại liên
Nhẹ
K3 •
QBB-95 (
Extra ) •
M249 •
M249 Veteran •
HK 23E •
M60E4 •
MG36 Nặng
Cận chiến
Thường
Seal (
Cold Steel ) •
Hunting Dagger •
Balisong •
Kujang •
Tomahawk •
Joker's Staff Sự kiện
Dragon • Combat ( Master ) • Wakizashi ( Dual ) Snap Blade
Shelter Axe • Machete • Crowbar • Claw Hammer
Equipment
Thường
AT4 • Salamander • AT4-CS • M32 MGL • Leviathan • Petrol Boomer • RPG-7
Giới hạn
Bazooka • Mounted HMG
LNY
Chính
Nỏ • Volcano • Black Dragon Cannon • Ripper • Gae Bolg • Blood Dripper
Tiểu liên
MP5 White Tiger •
P90 Lapin •
TMP Dragon •
UMP45 Snake •
MP7A1 Unicorn
Cận chiến
Serpent Blade • Horse Axe • Horn Kujang
Code Box
Premium
M200 • F2000 • M4A1 Scope • OICW • Divine Lock • Dragon Claw
Lightning
Guitar • Violin • Water Gun • Water Pistol • Umbrella
Khoa học viễn tưởng
Blaster • Tempest • Avalanche • Thunderbolt • Cyclone
Firecracker
FG-Launcher • Shooting Star
Tools
Needler • Drill Gun
Steampunk
Savery • Aeolis • Papin • Newcomen
Toygun
Brick Piece V2 • Dart Pistol
Bingo
2012
2013
Plasma Gun • Beam Sword • Compound Bow • UTS-15 Pink Gold
2014
Bendita • Rail Cannon • Plasma Grenade
Chống Zombie
SKULL
gen 1
SKULL-1 • SKULL-3 • SKULL-5 • SKULL-7 • SKULL-9 • SKULL-11
gen 2
SKULL-4 • SKULL-6 • SKULL-8
BALROG
BALROG-I • BALROG-III • BALROG-V • BALROG-VII • BALROG-IX • BALROG-XI
JANUS
JANUS-1 • JANUS-3 • JANUS-5 • JANUS-7 • JANUS-9 • JANUS-11
THANATOS
THANATOS-5 •
THANATOS-7 •
THANATOS-9 •
THANATOS-11
Special
Lightning
Lightning LZ-1 • Lightning HZ-1 • Lightning Dao-1 • Lightning Bazzi-1
MAVERICK
SPAS-12 •
M60E4 •
Galil •
M1887 •
K1A •
Crowbar
Power Set
Journey to the West
Wizard of Oz
Zombie Dual Deagle • Quad Barrel • Dual MP7A1 • AK-47/60R • SVD Custom • Dual Nata Knives • Poison Gun
Khác Battle • Gold • Red • Dragon • Xmas • Minor