“
Fabrique Nationale Five-seveN 5.7×28mm hay Five-seveN là một khẩu súng lục có độ chính xác cao và tốc độ bắn nhanh. - Official description
”
FN Five-seveN
Tổng Quan
Tên Khác
ES Five-seven
Silent pistol
Phân Loại
Pistol
Nhà Thiết Kế
FN Herstal
Được Thêm Từ
Counter-Strike 1.0
Nguồn Gốc
Belgium
Mệnh Giá
Giá trong trận
$750
Thông Tin
Uy Lực
17
Độ Chính Xác
38%
Độ Giật
30%
Tốc Độ Bắn
86%
Trọng Lượng
0% (0.618 kg)
Độ Đẩy Lùi
Low
Băng Đạn
20 / 100
Sử Dụng Đạn
Thời Gian Nạp Đạn
3.2 seconds (95 frames)
Chế Độ Bắn Chính
Semi-automatic
Thông Tin Thêm
Sử Dụng Bởi
Terrorist counterpart
Thông Tin Khác
Tên Hệ Thống
fiveseven
Fabrique Nationale Five-seveN 5.7×28mm hay Five-seveN là một khẩu súng lục có độ chính xác cao và tốc độ bắn nhanh được cho phép sử dụng bởi lực lượng Chống Khủng Bố (Counter-Strike) trong Counter-Strike series .
Overview [ ]
Five-seveN là khẩu súng có độ chính xác cao nhất trong dòng Classic. Mặc dù sức sát thương hạn chế (yếu) nhưng bù lại có khá nhiều đạn trong 1 băng.
Ưu điểm [ ]
Độ chính xác cao
Độ giật thấp
Gây sát thương cao hơn khi đối phương mặc giáp
Tốc độ bắn nhanh
Nhiều đạn
Nhược điểm [ ]
Đắt so với một khẩu súng lục
Sát thương yếu
Thời gian nạp đạn lâu
Gallery [ ]
A GIGN operative with a Five-seveN in his holster
File:Fiveseven fire.ogg
Firing sound
File:Reload 57 2.ogg
Reload sound
File:Fiveseven slidepull.ogg
Pull the slide
Trivia [ ]
The Five-SeveN in Counter-Strike game series is modeled after its first generation model. This model is no longer in production and has been replaced by Five-SeveN USG.
This is one of the weapons with the lowest amount of usage among Counter-Strike series due to its lack of damage.
External links [ ]
Weapon Súng Lục
Lo-cal
Glock •
USP •
P228 •
FN-57 •
Elites •
Infinity (
Dual ) •
Luger •
Mauser •
M1911 •
M950 •
FNP-45 Hi-cal
Hỗn tạp
M79 Saw off • Tactical Knife
Shotgun
Thường
M3 •
M1887 •
KSG-12 •
SPAS-12 •
UTS-15 Tự động
Tiểu liên TMP •
MAC-10 •
MP5 •
UMP45 •
P90 •
MP7A1 (
60R ) •
K1A •
Kriss •
Thompson •
MP40 •
Sten •
Uzi Assault rifle
Enhance
Thường
TAR-21 •
QBZ-95B •
M16A1 Veteran •
M1 •
M1918 •
Gilboa •
Norinco 86S
Sniper rifle
Tự động
Phát một
Scout •
M24 •
XM2010 •
M82 •
AWP •
AI AW50F •
R93 •
AWP-Z •
TRG-42 •
M95 •
Mosin •
Hecate II
Súng Đại liên
Nhẹ
K3 •
QBB-95 (
Extra ) •
M249 •
M249 Veteran •
HK 23E •
M60E4 •
MG36 Nặng
Cận chiến
Thường
Seal (
Cold Steel ) •
Hunting Dagger •
Balisong •
Kujang •
Tomahawk •
Joker's Staff Sự kiện
Dragon • Combat ( Master ) • Wakizashi ( Dual ) Snap Blade
Shelter Axe • Machete • Crowbar • Claw Hammer
Equipment
Thường
AT4 • Salamander • AT4-CS • M32 MGL • Leviathan • Petrol Boomer • RPG-7
Giới hạn
Bazooka • Mounted HMG
LNY
Chính
Nỏ • Volcano • Black Dragon Cannon • Ripper • Gae Bolg • Blood Dripper
Tiểu liên
MP5 White Tiger •
P90 Lapin •
TMP Dragon •
UMP45 Snake •
MP7A1 Unicorn
Cận chiến
Serpent Blade • Horse Axe • Horn Kujang
Code Box
Premium
M200 • F2000 • M4A1 Scope • OICW • Divine Lock • Dragon Claw
Lightning
Guitar • Violin • Water Gun • Water Pistol • Umbrella
Khoa học viễn tưởng
Blaster • Tempest • Avalanche • Thunderbolt • Cyclone
Firecracker
FG-Launcher • Shooting Star
Tools
Needler • Drill Gun
Steampunk
Savery • Aeolis • Papin • Newcomen
Toygun
Brick Piece V2 • Dart Pistol
Bingo
2012
2013
Plasma Gun • Beam Sword • Compound Bow • UTS-15 Pink Gold
2014
Bendita • Rail Cannon • Plasma Grenade
Chống Zombie
SKULL
gen 1
SKULL-1 • SKULL-3 • SKULL-5 • SKULL-7 • SKULL-9 • SKULL-11
gen 2
SKULL-4 • SKULL-6 • SKULL-8
BALROG
BALROG-I • BALROG-III • BALROG-V • BALROG-VII • BALROG-IX • BALROG-XI
JANUS
JANUS-1 • JANUS-3 • JANUS-5 • JANUS-7 • JANUS-9 • JANUS-11
THANATOS
THANATOS-5 •
THANATOS-7 •
THANATOS-9 •
THANATOS-11
Special
Lightning
Lightning LZ-1 • Lightning HZ-1 • Lightning Dao-1 • Lightning Bazzi-1
MAVERICK
SPAS-12 •
M60E4 •
Galil •
M1887 •
K1A •
Crowbar
Power Set
Journey to the West
Wizard of Oz
Zombie Dual Deagle • Quad Barrel • Dual MP7A1 • AK-47/60R • SVD Custom • Dual Nata Knives • Poison Gun
Khác Battle • Gold • Red • Dragon • Xmas • Minor