Steyr AUG A1
Tổng Quan
Tên Khác
Bullpup
Phân Loại
Rifle
Nhà Thiết Kế
Steyr Mannlicher
Được Thêm Từ
10/3/2010 (BETA 6.0)
Nguồn Gốc
Có thể Mua/Lấy ở
Mệnh Giá
Giá trong trận
$3500
Thông Tin
Uy Lực
28
Độ Chính Xác
10%
Độ Giật
18%
Tốc Độ Bắn
86% (727 RPM)
Trọng Lượng
4% (4.09 kg)
Độ Đẩy Lùi
Thấp
Độ Gây Choáng
Cao
Băng Đạn
30 / 90
Sử Dụng Đạn
Thời Gian Nạp Đạn
3.3 giây (131 frames)
Chế Độ Bắn Chính
Tự động
Chế Độ Bắn Phụ/Chế Độ Khác
Thông Tin Thêm
Sử Dụng Bởi
Terrorist counterpart
Thông Tin Khác
Tên Hệ Thống
aug
Steyr AUG A1 là một loại súng trường được trang bị ống nhắm mua bằng game point dùng cho phe Counter-Terrorist trong Counter-Strike Online .
Thông tin chung [ ]
Steyr AUG A1 là một loại súng băng đạn gắn sau của Áo được chế tạo vào những năm 1970. Có có tốc độ bắn cao và được trang bị ống nhắm, rất hưu hiệu trong chiến đấu tầm xa.
Ưu điểm [ ]
Tốc độ bắn cao
Hữ dụng khi chiến đấu tầm xa (dùng ống nhắm)
Nhẹ
Chính xác khi dùng ống nhắm
Sát thương cao
Nhược điểm [ ]
Giá mắc
Thay đạn lâu (3.3 giây)
Nhanh hết đạn vì tốc độ bắn cao
Bắn chậm khi dùng ống nhắm
Chỉ có thể mua bởi phe chống khủng bố
Mẹo khi sử dụng AUG [ ]
Bắn từng đợt để tránh giật. Độ giật sẽ hồi lại nhanh chóng.
Thay đạn thường xuyên rất có lợi vì dễ hết đạn, không khuyến khích bạn thay đạn trong khi đang bắn.
Gallery [ ]
Shoot and reload animations
A SAS operative with an AUG
Head-up display (HUD) icon
https://csovn.fandom.com/wiki/File:Aug_forearm.ogg Draw sound
https://csovn.fandom.com/wiki/File:Aug-1.ogg Shoot sound
https://csovn.fandom.com/wiki/File:Reload_aug.ogg Reload sound
Thêm [ ]
AUG ngoài đời có phiên bản súng tiểu liên, súng trường và súng máy hạng nhẹ.
Liên quan [ ]
Weapon Súng Lục
Lo-cal
Hi-cal
Hỗn tạp
M79 Saw off • Tactical Knife
Shotgun
Thường
M3 •
M1887 •
KSG-12 •
SPAS-12 •
UTS-15 Tự động
Tiểu liên TMP •
MAC-10 •
MP5 •
UMP45 •
P90 •
MP7A1 (
60R ) •
K1A •
Kriss •
Thompson •
MP40 •
Sten •
Uzi Assault rifle
Enhance
Thường
TAR-21 •
QBZ-95B •
M16A1 Veteran •
M1 •
M1918 •
Gilboa •
Norinco 86S
Sniper rifle
Tự động
Phát một
Scout •
M24 •
XM2010 •
M82 •
AWP •
AI AW50F •
R93 •
AWP-Z •
TRG-42 •
M95 •
Mosin •
Hecate II
Súng Đại liên
Nhẹ
K3 •
QBB-95 (
Extra ) •
M249 •
M249 Veteran •
HK 23E •
M60E4 •
MG36 Nặng
Cận chiến
Thường
Seal (
Cold Steel ) •
Hunting Dagger •
Balisong •
Kujang •
Tomahawk •
Joker's Staff Sự kiện
Dragon • Combat ( Master ) • Wakizashi ( Dual ) Snap Blade
Shelter Axe • Machete • Crowbar • Claw Hammer
Equipment
Thường
AT4 • Salamander • AT4-CS • M32 MGL • Leviathan • Petrol Boomer • RPG-7
Giới hạn
Bazooka • Mounted HMG
LNY
Chính
Nỏ • Volcano • Black Dragon Cannon • Ripper • Gae Bolg • Blood Dripper
Tiểu liên
MP5 White Tiger •
P90 Lapin •
TMP Dragon •
UMP45 Snake •
MP7A1 Unicorn
Cận chiến
Serpent Blade • Horse Axe • Horn Kujang
Code Box
Premium
M200 • F2000 • M4A1 Scope • OICW • Divine Lock • Dragon Claw
Lightning
Guitar • Violin • Water Gun • Water Pistol • Umbrella
Khoa học viễn tưởng
Blaster • Tempest • Avalanche • Thunderbolt • Cyclone
Firecracker
FG-Launcher • Shooting Star
Tools
Needler • Drill Gun
Steampunk
Savery • Aeolis • Papin • Newcomen
Toygun
Brick Piece V2 • Dart Pistol
Bingo
2012
2013
Plasma Gun • Beam Sword • Compound Bow • UTS-15 Pink Gold
2014
Bendita • Rail Cannon • Plasma Grenade
Chống Zombie
SKULL
gen 1
SKULL-1 • SKULL-3 • SKULL-5 • SKULL-7 • SKULL-9 • SKULL-11
gen 2
SKULL-4 • SKULL-6 • SKULL-8
BALROG
BALROG-I • BALROG-III • BALROG-V • BALROG-VII • BALROG-IX • BALROG-XI
JANUS
JANUS-1 • JANUS-3 • JANUS-5 • JANUS-7 • JANUS-9 • JANUS-11
THANATOS
THANATOS-5 •
THANATOS-7 •
THANATOS-9 •
THANATOS-11
Special
Lightning
Lightning LZ-1 • Lightning HZ-1 • Lightning Dao-1 • Lightning Bazzi-1
MAVERICK
SPAS-12 •
M60E4 •
Galil •
M1887 •
K1A •
Crowbar
Power Set
Journey to the West
Wizard of Oz
Zombie Dual Deagle • Quad Barrel • Dual MP7A1 • AK-47/60R • SVD Custom • Dual Nata Knives • Poison Gun
Khác Battle • Gold • Red • Dragon • Xmas • Minor